Mới Nhất

Khối D01 gồm những môn nào, ngành nào năm 2022

Khối D01 gồm những môn nào và ngành nào 2022 là thắc mắc chung của nhiều học sinh sắp bước vào giảng đường đại học, đang ở giai đoạn quyết định giai đoạn tiếp theo của sự nghiệp học tập.

Khối D01 gồm những môn nào?

D01 là một khối ngành thuộc tổ hợp khối D, gồm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn và Tiếng Anh. D01 khá tương đồng với các D02, D03, … chỉ khác ở môn ngoại ngữ, thay vì Tiếng Anh thì D02 là Tiếng Nga và D03 là Tiếng Pháp.

Khối D01 gồm những môn nào, ngành nào
Khối D01 gồm những môn nào, ngành nào

Theo đó có rất nhiều ngành nghề sinh viên có thể theo đuổi sau khi hoàn tất chương trình học, từ lĩnh vực kinh tế như kế toán, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, … cho đến công nghệ thông tin, sư phạm, công tác xã hội, … Có thể nói D01 là một trong những khối có lượng ngành nghề rộng và đa dạng nhất giúp sinh viên có nhiều sự lựa chọn về công việc trong tương lai.

Khối D01 gồm những ngành nào?

Khối ngành D01 Chuyên ngành học tương ứng
D01 Trinh sát cảnh sát
D01 Quản lí hành chính về trật tự xã hội
D01 Luật
D01 Kế toán
D01 Tài chính – Ngân hàng
D01 Quản trị kinh doanh
D01 Trinh sát An ninh
D01 Giáo dục Tiểu học
D01 Sư phạm tiếng Anh
D01 Tiếng Anh
D01 Việt Nam học
D01 Tiếng Trung Quốc
D01 Công tác xã hội
D01 Khoa học thư viện
D01 Quản trị văn phòng
D01 Công nghệ thông tin
D01 Quản lí văn hoá
D01 Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
D01 Lưu trữ học (NSP)
D01 Sư phạm Tin học
D01 Giáo dục Công dân
D01 Giáo dục Mầm non
D01 Sư phạm Âm nhạc
D01 Sư phạm Ngữ văn
D01 Tin học ứng dụng
D01 Sư phạm Lịch sử
D01 Sư phạm Địa lí
D01 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01 Thư ký văn phòng
D01 Sư phạm Mỹ thuật
D01 Tiếng Nhật
D01 Thiết kế đồ họa
D01 Thiết kế thời trang
D01 Địa lí học
D01 Tiếng Pháp
D01 Công nghệ May
D01 Quản lý xây dựng
D01 Tiếng Hàn Quốc
D01 Công nghệ thực phẩm
D01 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
D01 Truyền thông và mạng máy tính
D01 Thiết kế nội thất
D01 Marketing
D01 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
D01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D01 Công nghệ sợi, dệt
D01 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D01 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D01 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D01 Công nghệ kỹ thuật máy tính
D01 Quản lý công nghiệp
D01 Quản trị khách sạn
D01 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D01 Kinh doanh xuất bản phẩm
D01 Khuyến nông
D01 Chăn nuôi
D01 Khoa học cây trồng
D01 Lâm nghiệp
D01 Dịch vụ thú y
D01 Quản lí đất đai
D01 Phát triển nông thôn
D01 Quản lý tài nguyên rừng
D01 Công nghệ kĩ thuật môi trường
D01 Điều tra trinh sát
D01 Điều tra hình sự
D01 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
D01 Kỹ thuật hình sự
D01 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
D01 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
D01 Thống kê
D01 Luật kinh tế
D01 Lịch sử
D01 Văn hoá học
D01 Địa lí học
D01 Báo chí
D01 Ngôn ngữ Anh
D01 Ngôn ngữ Đức
D01 Ngôn ngữ Nga
D01 Ngôn ngữ Pháp
D01 Ngôn ngữ Trung Quốc
D01 Ngôn ngữ Nhật
D01 Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01 Ngôn ngữ Italia
D01 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01 Đông Nam Á học
D01 Trung Quốc học
D01 Nhật Bản học
D01 Hàn Quốc học
D01 Truyền thông đa phương tiện
D01 Quan hệ quốc tế
D01 Đông phương học
D01 Triết học
D01 Kĩ thuật cơ khí
D01 Kinh doanh quốc tế
D01 Tâm lý học
D01 Chính trị học
D01 Địa lý học
D01 Thông tin học
D01 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D01 Công nghệ Hàn

CÁC NGÀNH MỚI CHO KHỐI D01:

D01 Hệ thống thông tin quản lí
D01 Kế toán
D01 Tiếng Anh
D01 Xã hội học
D01 Văn học
D01 Tài chính – Ngân Hàng
D01 Kỹ thuật phần mềm
D01 Kiểm toán
D01 Quản trị nhân lực
D01 Việt Nam học
D01 Quốc tế học
D01 Bảo hiểm
D01 Khí tượng học
D01 Thủy văn
D01 Quản lí tài nguyên và môi trường
D01 Công nghệ kĩ thuật địa chất
D01 Kinh tế

Danh sách các trường xét tuyển khối D01

Danh sách các trường xét tuyển khối D01 tại Hà Nội:

STT Mã trường Tên trường
1 QHF Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
2 NQH Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc
3 NHF Đại Học Hà Nội
4 NTH Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
5 HQT Học Viện Ngoại Giao
6 BVH Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
7 QHL Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
8 HTC Học Viện Tài Chính
9 SPH Đại Học Sư Phạm Hà Nội
10 KHA Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
11 ANH Học Viện An Ninh Nhân Dân
12 DNH Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc
13 NHH Học Viện Ngân Hàng
14 DNS Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Nam
15 QHS Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
16 QHE Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
17 LPH Đại Học Luật Hà Nội
18 DDL Đại Học Điện Lực
19 CSH
20 QHX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
21 HCH Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)
22 LDA Đại Học Công Đoàn
23 TMA Đại Học Thương Mại
24 BKA Đại Học Bách Khoa Hà Nội
25 HBT Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
26 NNH Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
27 VHH Đại Học Văn Hóa Hà Nội
28 HVQ Học Viện Quản Lý Giáo Dục
29 PCH Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc)
30 DMT Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
31 MHN Viện Đại Học Mở Hà Nội
32 DLX Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
33 DKK Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
34 HTN Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
35 DLT Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)
36 VHD Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
37 DCN Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Danh sách các trường xét tuyển khối D01 tại Tp.HCM:

STT Mã trường

Tên trường

1 SPS Đại Học Sư Phạm TPHCM
2 SPK Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
3 NQS Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam
4 CSS Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
5 QSK Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
6 NTS Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
7 BVS Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
8 VGU Đại Học Việt Đức
9 LPS Đại Học Luật TPHCM
10 QSX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
11 ANS Đại Học An Ninh Nhân Dân
12 QSQ Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
13 HCS Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)
14 HHK Học Viện Hàng Không Việt Nam
15 DTM ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
16 SGD Đại Học Sài Gòn
17 NLS Đại Học Nông Lâm TPHCM
18 DMS Đại Học Tài Chính Marketing
19 NHS Đại Học Ngân Hàng TPHCM
20 DTT Đại Học Tôn Đức Thắng
21 DCT Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
22 PCS Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
23 MBS Đại Học Mở TPHCM
24 DSG Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
25 DLS Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)
26 VHS Đại Học Văn Hóa TPHCM
27 KTS Đại Học Kiến Trúc TPHCM
28 HUI Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Để học tốt khối D01

Hiển nhiên để có thể đạt điểm cao ở kỳ thi tuyển sinh khối D01 thì chúng ta cần học tốt 3 môn ngữ văn, toán, anh văn. Ngoài việc cố gắng bám sát và học tốt chương trình học phổ thông thì bạn cần bồi dưỡng thêm kiến thức để đạt được kết quả tốt nhất ở kỳ thi tuyển sinh.

Khối D01 gồm những môn nào, ngành nào

Môn Ngữ Văn

Đối với tiêu chí chấm điểm thi môn ngữ văn, bài dài chưa hẳn sẽ mang lại điểm cao cho thí sinh mà thay vào đó giám khảo sẽ đánh giá khả năng nhìn nhận và giải quyết vấn đề. Hoàn toàn không có gì phải ngạc nhiên khi một bài thi chỉ 2 mặt giấy lại có điểm cao hơn những bài dài đến 5 trang giấy.

>>> Có thể bạn quam tâm: Khối C00 gồm những môn nào, ngành nào?

Do đó, bạn cần rèn luyện khả năng đánh giá vấn đề, đưa ra hướng xử lý và có cách trình bày thuyết phục. Cụ thể hơn, bài thi cần bám sát vào câu hỏi, ý đồ mà đề bài muốn truyền tải, từ đó có những lập luận sắc bén, thẳng thắn giải quyết vấn đề mà không rơi vào lối viết lê thê, không xoáy vào trọng tâm.

Môn Toán

Qua nhiều kỳ tuyển sinh gần đây chúng ta có thể thấy rõ đề thi toán tương đối sát với chương trình học phổ thông, riêng các câu giúp thí sinh lấy điểm tối đa có phần nâng cao nhằm phân loại thí sinh.

Vì thế để đạt được số điểm cao nhất ngoài ôn luyện những bài tập ở mức cơ bản, các bài toán nâng cao sẽ rất cần thiết. Hãy giải qua nhiều dạng đề và có sự phân loại, ghi nhớ cách giải quyết tương ứng của từng dạng bài, như thế bạn sẽ có sự chuẩn bị tương đối chắc chắn cho kỳ thi.

Môn Tiếng Anh

Thực tế môn Tiếng Anh không hề khó khi bạn biết cách hệ thống kiến thức, mỗi câu hỏi trắc nghiệm đều được phân loại vào những dạng câu hỏi chúng ta đã được học ở chương trình phổ thông.

Hãy lập các bảng ghi nhớ cho mỗi trường hợp, sau đó hệ thống lại để có những kiến thức nhất định về ngữ pháp, vì phần lớn câu hỏi trắc nghiệm ở kỳ thi tập trung vào phần này. Bên cạnh đó, cố gắng nâng cao vốn từ vựng của bản thân, không chỉ giúp bạn vượt qua kỳ thi mà còn tạo nền tảng để bắt kịp chương trình đào tạo đại học.

Trên đây là những giải đáp giúp bạn nắm rõ khối D01 gồm những môn nào và ngành học nào, cũng như những nghề nghiệp có thể chọn lựa sau khi ra trường. Chúc bạn đạt được kết quả thi tốt nhất!

Latest Posts

Don't miss

Tài trợ